Lịch thi đấu VĐQG Bỉ 2019/20: Công Phượng ra sân vòng 6?
Lịch thi đấu VĐQG Bỉ 2019/20: Giải VĐQG Bỉ (Jupiler Pro League) sẽ chính thức khởi tranh vào cuối tháng 7 tới. Giải đấu sẽ nhận được sự chú ý hơn khi có sự xuất hiện của Công Phượng.
Giải bóng đá vô địch quốc gia Bỉ hay Division A là giải đấu hàng đầu cho các câu lạc bộ bóng đá tại Bỉ. Từ mùa giải 2015/16 giải được đổi tên thành Division A từ tên gọi trước đây là Giải bóng đá chuyên nghiệp Bỉ (hay còn chính thức được gọi là Jupiler Pro League).
Division A gồm 16 đội bóng tham gia và hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng từ giải hạng nhất B Bỉ. Mùa giải diễn ra từ cuối tháng 7 đến đầu tháng 5 năm sau. Mỗi đội đá chính thức 30 trận mỗi mùa sau đó đá play-off 1 hoặc 2 theo vị trí chính thức trong mùa.
Các trận play-off được tranh tài bởi 6 câu lạc bộ hàng đầu trong mùa giải, mỗi đội gặp nhau 2 lần nhằm xác định suất dự cúp châu Âu mùa bóng sau. Giải đấu năm nay chắc chắn nhận được nhiều sự chú ý bởi sự xuất hiện của Nguyễn Công Phượng.
Tiền đạo của ĐT Việt Nam sẽ khoác áo CLB Sint-Truidense VV với thời hạn cho mượn 1 năm. Nếu mọi việc thuận lợi, Công Phượng sẽ chào sân Division A 2019/20 ngay cuối tháng 7 này. Division A chính thức khai mạc và đá vòng 1 vào ngày thứ Sáu ngày 26/7/2019.
Vòng 30 của giải VĐQG Bỉ sẽ kết thúc vào ngày 15/3/2020. Hai tuần sau vòng 30, các trận đấu play-off sẽ diễn ra. Vòng play-off sẽ kết thúc vào ngày 17/5/2020.
Lịch thi đấu cụ thể của Sint-Truidense tại VĐQG Bỉ 2019/20
Ghi chú: Đội đứng trước ở tên cặp đấu là đội chủ nhà
NGÀY | GIỜ VN | VÒNG | ĐỘI vs ĐỘI | SỐ PHÚT CÔNG PHƯỢNG | BÀN THẮNG CÔNG PHƯỢNG |
28/7 | FT | 1 | Sint-Truidense 0-1 Mouscron-Peruwelz | 0 | 0 |
3/8 | FT | 2 | Club Brugge 6-0 Sint-Truidense | 20 | 0 |
11/8 | FT | 3 | Sint-Truidense 2-1 Standard Liege | 0 | 0 |
18/8 | FT | 4 | Antwerp 2-0 Sint-Truidense | 0 | 0 |
25/8 | FT | 5 | Sint-Truidense 0-0 Zulte-Waregem | 0 | 0 |
31/8 | 23h | 6 | Eupen vs Sint-Truidense | ||
15/9 | 1h | 7 | Sint-Truidense vs Waasland-Beveren | ||
22/9 | 1h | 8 | Charleroi vs Sint-Truidense | ||
27/9 | 9 | Sint-Truidense vs Genk | |||
4/10 | 10 | Kortrijk vs Sint-Truidense | |||
18/10 | 11 | Anderlecht vs Sint-Truidense | |||
25/10 | 12 | Sint-Truidense vs Gent | |||
29/10 | 13 | Mechelen vs Sint-Truidense | |||
1/11 | 14 | Sint-Truidense vs Oostende | |||
8/11 | 15 | Cercle Brugge vs Sint-Truidense | |||
22/11 | 16 | Sint-Truidense vs Charleroi | |||
29/11 | 17 | Genk vs Sint-Truidense | |||
6/12 | 18 | Sint-Truidense vs Club Brugge | |||
13/12 | 19 | Zulte-Waregem vs Sint-Truidense | |||
20/12 | 20 | Sint-Truidense vs Antwerp | |||
26/12 | 21 | Waasland-Beveren vs Sint-Truidense | |||
17/1 | 22 | Sint-Truidense vs Kortrijk | |||
24/1 | 23 | Mouscron-Peruwelz vs Sint-Truidense | |||
31/1 | 24 | Oostende vs Sint-Truidense | |||
7/2 | 25 | Sint-Truidense vs Eupen | |||
14/2 | 26 | Sint-Truidense vs Cercle Brugge | |||
21/2 | 27 | Gent vs Sint-Truidense | |||
28/2 | 28 | Sint-Truidense vs Mechelen | |||
6/3 | 29 | Standard Liege vs Sint-Truidense | |||
13/3 | 30 | Sint-Truidense vs Anderlecht |
Tags (Từ khóa): Lịch thi đấu vđqg bỉ 2019/20 lịch vđqg bỉ Lịch thi đấu Công phượng giải vđqg bỉ lịch thi đấu Sint-Truidense Công phượng Sint-Truidense
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Ngày 16/04/2024
Ngày 14/04/2024
Ngày 13/04/2024
AFC Bournemouth2-2Manchester United
#CLBT+/-Đ
1Manchester City324473
2Arsenal324971
3Liverpool324171
4Aston Villa331963
5Tottenham Hotspur321660
6Newcastle United321750
7Manchester United32-150
8West Ham United33-648
9Chelsea31947
10Brighton Hove Albion32244
11Wolves32-543
12Fulham33-242
13AFC Bournemouth32-1042
14Crystal Palace32-1733
15Brentford33-1132
16Everton32-1627
17Nottingham Forest33-1626
18Luton Town33-2425
19Burnley33-3520
20Sheffield United32-5416
Ngày 20/04/2024
Ngày 21/04/2024
Aston Villa21:00AFC Bournemouth
Crystal Palace21:00West Ham United
Ngày 15/05/2024
Tottenham Hotspur02:00Manchester City
Ngày 16/05/2024
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946