Phân tích kèo rung hiệp 1 Melbourne Victory vs Adelaide, 15h10 ngày 23/5
Bongdanet.vn phân tích kèo rung hiệp 1 Melbourne Victory vs Adelaide - vòng 23 VĐQG Úc 2021. Soi kèo châu Á, Tài xìu hiệp 1 trận đấu Melbourne Victory vs Adelaide chính xác nhất.
Phân tích tỷ lệ hiệp 1 Melbourne Victory vs Adelaide
TL hiệp 1: (1/4:0)
Trong vòng 11 lần làm khách gần đây trên sân của Melbourne Victory, Adelaide chỉ thắng được 2 trận trong hiệp thi đấu đầu tiên. 9 trận còn lại Melbourne Victory thắng hiệp một 4 lần, 5 hiệp một còn lại kết thúc với kịch bản bất phân thắng bại. Tuy nhiên, điều đáng bàn là cả 11 trận đấu đó, Melbourne Victory đều xếp cửa trên ở kèo hiệp một.
Lần tái đấu sắp tới Adelaide chấp -1/4 ở kèo hiệp một, điểm ăn cửa trên có xu hướng biến động theo hướng giảm trước giờ bóng lăn. Adelaide sẽ chính thức cán đích trong Top 6 để dự play-off vô địch nếu giành chiến thắng ở trận đấu sắp tới. Đội khách được dự đoán sẽ tấn công tổng lực ngay sau tiếng còi khai cuộc và họ được tin tưởng khi cả 7 trận sân nhà gần đây Melbourne Victory đều thủng lưới ít nhất 1 lần trong hiệp một.
Chọn: Adelaide -1/4
Tỷ lệ tài xỉu hiệp 1 Melbourne Victory vs Adelaide
TX hiệp 1: (1 1/4)
Trong vòng 9 trận đối đầu gần đây giữa hai đội, 7 trận kết thúc hiệp một với chỉ tối đa 1 pha lập công. Vì vậy mức kèo Tài Xỉu hiệp một 1 1/4, theo Tài ăn ít ở trận đấu sắp tới mang đến nhiều hứa hẹn nổ Tài hiệp một.
Hàng thủ Melbourne Victory không tạo được sự tin tưởng, để thủng lưới ít nhất 1 lần trong hiệp một ở 7 trận sân nhà liên tiếp gần đây. Đó được coi là cơ hội để Adelaide có thể đánh nhanh, thắng nhanh, hướng về chiến thắng và đảm bảo việc giành vé đá play-off vô địch.
Chọn: Tài 1 1/4
Dự đoán tỷ số hiệp 1: Melbourne Victory 0-2 Adelaide
Phong độ và thống kê đối đầu Melbourne Victory vs Adelaide
+ Thống kê 10 trận gần nhất của Melbourne Victory
Đội hình dự kiến Melbourne Victory vs Adelaide
Melbourne Victory (4-2-3-1): Max Crocombe; Adama Traore, Dylan Ryan, Nick Ansell, Storm Roux; Leigh Broxham, Jacob Butterfield; Robbie Kruse, Jake Brimmer, Callum McManaman; Ben Folami.
Adelaide United (4-2-3-1): Joe Gauci; Noah Smith, Michael Jakobsen, Jordan Elsey, Ryan Strain; Joe Caletti, Juande; Yaya Dukuly, Stefan Mauk, Ben Halloran; Tomi Juric.
Bảng xếp hạng giải VĐQG Úc
Tags (Từ khóa): Melbourne Victory Adelaide Melbourne Victory vs Adelaide keo bong da keo nha cai nhan dinh bong da du doan bong da bongdanet
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Lịch thi đấu bóng đá Vòng loại World Cup Châu Á
Lịch thi đấu bóng đá Ngoại Hạng Anh
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá EURO
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá La Liga
Lịch thi đấu bóng đá Bundesliga
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Á
Ngày 16/03/2024
Perth Glory 1-2 Western Sydney
Brisbane Roar 1-2 FC Macarthur
Wellington Phoenix 2-1 Sydney FC
Ngày 15/03/2024
Newcastle Jets 0-1 Adelaide United
Ngày 14/03/2024
Western United FC 2-2 Melbourne Victory
Ngày 12/03/2024
Melbourne City 7-0 Western Sydney
Ngày 10/03/2024
FC Macarthur 0-3 Central Coast Mariners
Ngày 09/03/2024
# CLB T +/- Đ
1 Wellington Phoenix 22 12 43
2 Central Coast Mariners 21 16 40
3 FC Macarthur 22 2 35
4 Melbourne Victory 22 10 35
5 Sydney FC 21 5 31
6 Western Sydney 22 -4 31
7 Melbourne City 21 4 29
8 Brisbane Roar 22 -10 26
9 Adelaide United 21 -4 22
10 Perth Glory 21 -5 21
11 Newcastle Jets 22 -10 20
12 Western United FC 21 -16 19
Ngày 29/03/2024
Adelaide United 15:45 Western United FC
Ngày 30/03/2024
Melbourne City 13:30 Newcastle Jets
Sydney FC 15:45 Central Coast Mariners
Ngày 31/03/2024
Wellington Phoenix 07:00 Brisbane Roar
Melbourne Victory 11:00 Perth Glory
Ngày 01/04/2024
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 0 1855
2 Pháp 0 1845
3 Anh 0 1800
4 Bỉ 0 1798
5 Braxin 0 1784
6 Hà Lan 0 1745
7 Bồ Đào Nha 0 1745
8 Tây Ban Nha 0 1732
9 Ý 0 1718
10 Croatia 0 1717
105 Việt Nam -41 1194
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 14 2066
2 USA (W) -6 2045
3 France (W) 17 2021
4 England (W) -15 2014
5 Sweden (W) -71 1998
6 Germany (W) 0 1987
7 Netherland (W) 2 1986
8 Japan (W) 16 1978
9 North Korea (W) 10 1950
10 Canada (W) 3 1948
37 Vietnam (W) -11 1611