Top kiến tạo Ligue 1 2019/2020 - Vua kiến tạo bóng đá Pháp
Bongdanet.vn cập nhật top kiến tạo, vua kiến tạo và danh sách những cầu thủ có nhiều đường kiến tạo ngay sau vòng đấu kết thúc các giải đấu bóng đá của Anh - NGOẠI HẠNG ANH, Hạng nhất Anh, Cúp FA, mùa bóng 2016 - 2017 NHANH & CHÍNH XÁC nhất
Thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2019/2020
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2019/2020Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Y. Court | Brest | 7 |
I. Slimani | Monaco | 7 |
Á. Di María | PSG | 6 |
G. Charbonnier | Brest | 4 |
P. Lees Melou | Nice | 4 |
K. Mbappé | PSG | 4 |
Thiago Mendes | Olympique Lyonnais | 4 |
Adama Traoré ll | Metz | 4 |
Y. Yazıcı | Lille | 4 |
Y. Adli | Bordeaux | 3 |
L. Ajorque | Strasbourg | 3 |
H. Aouar | Olympique Lyonnais | 3 |
M. Autret | Brest | 3 |
D. Bouanga | Saint-Etienne | 3 |
R. Boudebouz | Saint-Etienne | 3 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2018/2019
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2018/2019Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
T. Savanier | Nîmes | 14 |
Á. Di María | PSG | 11 |
N. Pépé | Lille | 11 |
M. Depay | Olympique Lyonnais | 10 |
J. Ikoné | Lille | 9 |
K. Lala | Strasbourg | 9 |
Pedro Rebocho | Guingamp | 8 |
F. Thauvin | Olympique Marseille | 8 |
A. Thomasson | Strasbourg | 8 |
Dani Alves | PSG | 7 |
H. Aouar | Olympique Lyonnais | 7 |
Neymar | PSG | 7 |
A. Delort | Montpellier | 7 |
J. Draxler | PSG | 7 |
N. Fekir | Olympique Lyonnais | 7 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2017/2018
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2017/2018Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Neymar | PSG | 13 |
M. Depay | Olympique Lyonnais | 13 |
D. Payet | Olympique Marseille | 13 |
M. Dossevi | Metz | 11 |
F. Thauvin | Olympique Marseille | 11 |
J. Bamba | Saint-Étienne | 8 |
N. Fekir | Olympique Lyonnais | 8 |
T. Lemar | Monaco | 8 |
K. Mbappé | PSG | 8 |
Dani Alves | PSG | 7 |
B. Bourigeaud | Rennes | 7 |
A. Saint-Maximin | Nice | 7 |
D. Sidibé | Monaco | 7 |
Malcom | Bordeaux | 7 |
J. Amavi | Olympique Marseille | 6 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2016/2017
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2016/2017Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Sanson | Olympique Marseille | 13 |
T. Lemar | Monaco | 10 |
R. Boudebouz | Montpellier | 9 |
Bernardo Silva | Monaco | 9 |
J. Seri | Nice | 9 |
L. Diony | Dijon | 8 |
K. Mbappé | Monaco | 8 |
F. Thauvin | Olympique Marseille | 8 |
M. Depay | Olympique Lyonnais | 7 |
Á. Di María | PSG | 7 |
L. Dubois | Nantes | 7 |
V. Eysseric | Nice | 7 |
M. Lopez | Olympique Marseille | 7 |
T. Mangani | Angers SCO | 7 |
Fernando Marçal | Guingamp | 7 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2015/2016
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2015/2016Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Á. di María | PSG | 18 |
Z. Ibrahimović | PSG | 13 |
R. Boudebouz | Montpellier | 12 |
M. Batshuayi | Marseille | 9 |
N. de Préville | Reims | 9 |
N. Dirar | Monaco | 8 |
J. Féret | Caen | 8 |
R. Ghezzal | Lyon | 8 |
J. Briand | Guingamp | 7 |
V. Ketkeophomphone | Angers | 7 |
W. Khazri | Bordeaux | 7 |
G. Sio | Rennes | 7 |
A. Barrada | Marseille | 6 |
H. Ben Arfa | Nice | 6 |
S. Camara | Montpellier | 6 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2014/2015
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2014/2015Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
D. Payet | Marseille | 17 |
J. Pastore | PSG | 12 |
Y. Ferreira Carrasco | Monaco | 10 |
N. Fekir | Lyon | 9 |
R. Hamouma | Saint-Étienne | 8 |
Diego | Reims | 8 |
M. Verratti | PSG | 8 |
A. Mounier | Montpellier | 7 |
C. N'Jie | Lyon | 7 |
J. Pied | Nice | 7 |
S. Boufal | Lille | 6 |
J. Ferri | Lyon | 6 |
Z. Ibrahimovic | PSG | 6 |
João Moutinho | Monaco | 6 |
A. Lacazette | Lyon | 6 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2013/2014
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2013/2014Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
J. Rodríguez | Monaco | 12 |
Z. Ibrahimovic | PSG | 11 |
Lucas Moura | PSG | 11 |
H. Bedimo | Lyon | 10 |
G. Sertic | Bordeaux | 10 |
João Moutinho | Monaco | 8 |
V. Aboubakar | Lorient | 7 |
F. Balmont | Lille | 7 |
M. Braithwaite | Toulouse | 7 |
M. Valbuena | Marseille | 7 |
S. Aurier | Toulouse | 6 |
C. Barbosa | Evian TG | 6 |
R. Boudebouz | Bastia | 6 |
J. Cavalli | Ajaccio | 6 |
Y. Jouffre | Lorient | 6 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2012/2013
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2012/2013Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Valbuena | Marseille | 12 |
G. Danic | Valenciennes | 11 |
Y. Mollo | Saint-Étienne | 11 |
D. Payet | Lille | 11 |
J. Aliadière | Lorient | 9 |
P. Aubameyang | Saint-Étienne | 9 |
J. Pastore | PSG | 9 |
R. Cabella | Montpellier | 8 |
Z. Ibrahimovic | PSG | 8 |
W. Khazri | Bastia | 8 |
M. Martin | Lille | 8 |
J. Rothen | Bastia | 8 |
E. Bauthéac | Nice | 7 |
R. Boudebouz | Sochaux | 7 |
E. Didot | Toulouse | 7 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2011/2012
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2011/2012Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
E. Hazard | Lille | 18 |
J. Ménez | PSG | 16 |
M. Valbuena | Marseille | 13 |
J. Féret | Rennes | 12 |
O. Giroud | Montpellier | 12 |
Nenê | PSG | 10 |
P. Aubameyang | Saint-Étienne | 9 |
J. Pitroipa | Rennes | 9 |
Michel Bastos | Lyon | 8 |
M. Martin | Sochaux | 8 |
L. Obraniak | Lille | 8 |
D. Oliech | Auxerre | 8 |
D. Payet | Lille | 8 |
V. Aboubakar | Valenciennes | 7 |
C. Barbosa | Evian TG | 7 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2010/2011
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2010/2011Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
M. Martin | Sochaux | 18 |
M. Amalfitano | Lorient | 12 |
J. Plašil | Bordeaux | 12 |
Nenê | PSG | 11 |
A. Mounier | Nice | 11 |
R. Cohade | Valenciennes | 9 |
R. Hamouma | Caen | 9 |
E. Hazard | Lille | 9 |
Y. Gervinho | Lille | 9 |
Y. Cabaye | Lille | 8 |
G. Danic | Valenciennes | 8 |
L. Giuly | PSG | 8 |
B. Ideye | Sochaux | 8 |
J. Leroy | Rennes | 8 |
R. Boudebouz | Sochaux | 7 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2009/2010
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2009/2010Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
L. González | Marseille | 13 |
F. Ben Khalfallah | Valenciennes | 11 |
J. Briand | Rennes | 10 |
M. Pjanić | Lyon | 10 |
J. Féret | Nancy | 9 |
E. Hazard | Lille | 9 |
D. Niculae | Auxerre | 9 |
M. Vahirua | Lorient | 9 |
Y. Cabaye | Lille | 8 |
Y. Gervinho | Lille | 8 |
A. Alonso | Monaco | 7 |
R. Cohade | Valenciennes | 7 |
I. Dia | Nancy | 7 |
K. Gameiro | Lorient | 7 |
Y. Gourcuff | Bordeaux | 7 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2008/2009
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2008/2009Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Michel Bastos | Lille | 12 |
K. Gameiro | Lorient | 11 |
Y. Gourcuff | Bordeaux | 11 |
D. Hellebuyck | Nice | 10 |
E. Didot | Toulouse | 9 |
D. Payet | Saint-Étienne | 9 |
M. Vahirua | Lorient | 9 |
Wendel | Bordeaux | 9 |
B. Cheyrou | Marseille | 8 |
M. Pagis | Rennes | 8 |
Chu-Young Park | Monaco | 8 |
G. Danic | Valenciennes | 7 |
B. Koné | Marseille | 7 |
M. Niang | Marseille | 7 |
G. Pujol | Valenciennes | 7 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2007/2008
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2007/2008Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
J. Leroy | Rennes | 10 |
S. Nasri | Marseille | 8 |
M. Chamakh | Bordeaux | 7 |
K. Benzema | Lyon | 6 |
Y. Gouffran | Caen | 6 |
O. Monterrubio | Lens | 6 |
E. Mouloungui | Strasbourg | 6 |
J. Rothen | PSG | 6 |
S. Sessègnon | Le Mans | 6 |
H. Ben Arfa | Lyon | 5 |
M. Bodmer | Lyon | 5 |
Nenê | Monaco | 5 |
T. Kahlenberg | Auxerre | 5 |
Y. Gervinho | Le Mans | 5 |
F. Mansaré | Toulouse | 5 |
Top kiến tạo Ligue 1 mùa 2006/2007
Danh sách cầu thủ có nhiều đường chuyền thành bàn nhất giải Ligue 1 (Top kiến tạo bóng đá Pháp) mùa 2006/2007Cầu thủ | Đội bóng | Số kiến tạo (Đường chuyền thành bàn) |
Quốc gia V B Đ Tổng
Philippines 149 117 119 385
Việt Nam 96 85 104 285
Thái Lan 92 102 122 316
Indonesia 72 83 111 266
Malaysia 55 58 71 184
Singapore 53 46 69 168
Myanmar 4 18 51 73
Campuchia 4 6 36 46
Brunei 2 5 6 13
Đông Timor 0 1 5 6
Lào 0 0 5 5
XH Cầu thủ Bàn thắng Điểm
1 Ciro Immobile 17 34
2 Robert Lewandowski 16 32
3 Erik Sorga 31 31
4 Timo Werner 15 30
5 Jamie Vardy 15 30
6 Ilia Shkurin 19 29
7 Kamil Wilczek 17 26
8 Shon Weissman 16 24
9 Erling Haaland 16 24
10 Lionel Messi 12 24
GIẢI BÓNG ĐÁ SẮP TỚI
Asian Cup 2019 (6/1-1/2) U22 Đông Nam Á (17/2-26/2) VL U23 Châu Á Bảng K (22/3) Siêu Cúp Đông Á 2019 (6/2019) VL World Cup 2022 KV Châu ÁBảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá VL World Cup Châu Á
Bảng xếp hạng bóng đá V-League
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Bỉ 10 1765
2 Pháp 7 1733
3 Brazil -3 1712
4 Anh 10 1661
5 Uruguay 3 1645
6 Croatia 11 1642
7 Bồ Đào Nha 7 1639
8 Tây Ban Nha 11 1636
9 Argentina 6 1623
10 Colombia 7 1622
94 Việt Nam 13 1258
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Mỹ 0 2180
2 Đức 5 2064
3 Hà Lan -1 2036
4 Pháp 2 2031
5 Anh -7 2020
5 Thụy Điển -1 2020
7 Canada 0 1976
8 Úc 0 1965
9 Triều Tiên 0 1940
10 Nhật Bản 0 1937
34 Việt Nam 0 1659