Số áo U23 Việt Nam đá VCK U23 châu Á 2020: Đình Trọng mang số 21
HLV Park Hang-seo về cơ bản đã công bố danh sách 23 cầu thủ dự VCK U23 châu Á 2020 với nhiều điểm đáng chú ý.
Ngày 1/1, HLV Park Hang-seo và BHL U23 Việt Nam đã gửi danh sách sơ bộ 23 cầu thủ dự VCK U23 châu Á 2020. Hai cầu thủ bị loại là Trần Danh Trung và Nguyễn Trọng Đại.
Việc công bố danh sách này cũng kèm theo cả công bố áo đấu. Theo đó, cầu thủ mang áo số 10 là Nguyễn Hữu Thắng (Viettel). Đây là 1 bất ngờ lớn bởi Hữu Thắng là cầu thủ còn rất trẻ (sinh năm 2000) và không phải là cái tên có suất đá chính ở U23 Việt Nam.
Tuy nhiên, Nguyễn Hữu Thắng được đánh giá rất cao ở khả năng thi đấu. Anh là thành viên của đội U18 Việt Nam từ năm 16 tuổi và có kỹ thuật tốt cùng tư duy chơi bóng ấn tượng. Mặc dù vậy, 1 chấn thương nặng từng khiến Hữu Thắng phải nghỉ thi đấu trong thời gian dài.
Điểm yếu khiến Hữu Thắng ít được trọng dụng ở các giải đấu khu vực là anh có thể hình và thể lực không tốt. Tuy nhiên, điều này đã dudược cải thiện trong những năm trở lại đây.
Một cầu thủ khác được kỳ vọng sẽ được khoác áo số 10 là Trương Văn Thái Quý mặc áo số 12. Đức Chinh khoác áo số 9 còn Tiến Linh khoác áo số 22. Bùi Tiến Dũng sẽ khoác áo số 1. Số 21 trở lại với Đình Trọng. Còn lại không có nhiều sự bất ngờ nào trong danh sách số áo các tuyển thủ.
Tags (Từ khóa): số áo u23 việt nam số 10 u23 việt nam tin tức u23 việt nam tin tức u23 châu á
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Ngày 11/05/2024
Newcastle United1-1Brighton Hove Albion
Ngày 07/05/2024
Crystal Palace4-0Manchester United
Ngày 05/05/2024
#CLBT+/-Đ
1Manchester City365885
2Arsenal366083
3Liverpool364378
4Aston Villa362067
5Tottenham Hotspur361263
6Newcastle United362257
7Chelsea361257
8Manchester United35-354
9West Ham United37-1252
10Brighton Hove Albion36-448
11AFC Bournemouth37-1248
12Crystal Palace37-646
13Wolves37-1346
14Fulham37-844
15Everton37-1040
16Brentford37-739
17Nottingham Forest37-1929
18Luton Town37-3126
19Burnley37-3624
20Sheffield United37-6616
Ngày 14/05/2024
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946