Lịch thi đấu của Viettel tại V.League 2020 lượt đi
Cập nhật lịch thi đấu của Viettel tại V.League 2020 lượt đi: Đội bóng áo lính tiếp tục có những thay đổi nhân sự để hướng đến kết quả tốt hơn ở V.League 2020.
Ở mùa giải đầu tiên trở lại với V-League, CLB Viettel đã giành cho mình hạng 6 chung cuộc. Tuy nhiên, trước đó họ đã phải tham dự vào một cuộc chiến trụ hạng khá căng thẳng. Để tránh tái diễn điều này, BHL Viettel đã chi đậm để mang về những ngôi sao.
Theo đó, thủ môn Nguyên Mạnh và tiền vệ Khắc Ngọc đã ngược ra Bắc để khoác áo đội bóng Quân đội. Cùng với Quế Ngọc Hải và Nguyễn Trọng Hoàng trước đó, lực lượng nội binh của Viettel đã tốt lên trong thấy. Một thay đổi nữa là Viettel đón chào sự trở về của Trương Việt Hoàng trên băng ghế huấn luyện.
Những cái tên chất lượng này sẽ dìu dắt những cầu thủ trẻ như Đàm Tiến Dũng, Đức Chiến, Văn Hào, Trọng Đại, Hoàng Đức, Mạnh Dũng tại mùa giải mới. Ngoài ra, họ còn có bộ 3 ngoại binh Brazil chất lượng. Trong đó, Bruno là vua phá lưới mùa trước dù chỉ thi đấu từ giai đoạn lượt về.
Mục tiêu của CLB Viettel mùa sau sẽ là một vị trí cao ở V-League và đi sâu tại Cúp Quốc gia 2020.
Theo lịch thi đấu, Viettel sẽ có trận đấu làm khách trước Hồng Lĩnh Hà Tĩnh vào ngày 22/2 tới.
Tags (Từ khóa): Lịch thi đấu của Viettel V.League 2020 lịch thi đấu Viettel lịch thi đấu V.League 2020 V.League 2020 Viettel
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Ngày 28/04/2024
Nottingham Forest0-2Manchester City
AFC Bournemouth3-0Brighton Hove Albion
Ngày 27/04/2024
#CLBT+/-Đ
1Arsenal355780
2Manchester City345079
3Liverpool354175
4Aston Villa352167
5Tottenham Hotspur331560
6Manchester United34154
7Newcastle United341953
8West Ham United35-949
9Chelsea33448
10AFC Bournemouth35-848
11Wolves35-746
12Brighton Hove Albion34-544
13Fulham35-443
14Crystal Palace35-1240
15Everton35-1136
16Brentford35-835
17Nottingham Forest35-2026
18Luton Town35-2925
19Burnley35-3224
20Sheffield United35-6316
Ngày 03/05/2024
XHTuyển QG+/-Điểm
1 Spain (W)192085
2 England (W)72021
3 France (W)-22018
4 USA (W)-332011
5 Germany (W)172005
6 Sweden (W)01998
7 Japan (W)41982
8 Netherland (W)-351951
9 Canada (W)21950
10 Brazil (W)51946