Đội hình ra sân chính thức Brentford vs Nottingham, 21h ngày 29/4 (cập nhật)
Đội hình ra sân chính thức trận đấu giữa Brentford vs Nottingham, 21h ngày 29/4 (Premier League) sẽ được Bongdanet cập nhật ngay khi có thông tin.
XEM THÊM: Nhận định bóng đá - Soi kèo nhà cái chuẩn xác
Đội hình ra sân chính thức Brentford vs Nottingham (đang cập nhật)
___________________________
Thông tin trước trận
Những tưởng Brentford phần nào hết động lực thì CLB này lại cho thấy điều ngược lại. Hồi giữa tuần, các cầu thủ do HLV Thomas Frank dẫn dắt đánh bại Chelsea với cách biệt 2 bàn không gỡ ngay tại sân Stamford Bridge.
Đây mới chỉ là chiến thắng đầu tiên của Brentford tại giải Ngoại hạng Anh kể từ giữa tháng 3/2023. Sáu trận trước đó, Brentford chỉ biết hòa và thua.
Với Nottingham Forest, CLB này vừa phần nào tạo ra bất ngờ khi đánh bại Brighton với tỷ số 3-1. Chiến thắng ấy diễn ra trên sân nhà. Ba điểm có được giúp Nottingham vươn lên vị trí thứ 17 trên bảng xếp hạng trước vòng 34. Nottingham sở hữu 1 điểm nhiều hơn nhóm ‘cầm đèn đỏ’.
Một điểm chắc chắn không phải cách biệt an toàn. Nottingham Forest cần nỗ lực tối đa trong phần còn lại của mùa giải để cụ thể hóa tham vọng trụ hạng.
Trận lượt đi giữa Brentford và Nottingham Forest diễn ra hồi tháng 11/2022. Kết quả: hai đội hòa nhau với tỷ số 2-2 trên sân nhà của Nottingham. Đây là trận hòa thứ 2 liên tiếp trên mọi đấu trường giữa hai CLB này.
Thông tin lực lượng Brentford vs Nottingham
Brentford: Keane Lewis-Potter, Pontus Jansson, Christian Norgaard và Thomas Strakosha chưa bình phục chấn thương; khả năng ra sân của Kristoffer Ajer còn bỏ ngỏ.
Nottingham Forest: Moussa Niakhate, Neco William, Giulian Biancone, Chris Wood, Willy Boly, Omar Richards, Ryan Yates, Dean Henderson, Scott McKenna, Jack Colback và Jonjo Shelvey chưa thể thi đấu trở lại; Gustavo Scarpa bỏ ngỏ khả năng ra sân.
Đội hình ra sân dự kiến Brentford vs Nottingham
Brentford: David Raya; Aaron Hickey, Ethan Pinnock, Ben Mee, Rico Henry; Mathias Jensen, Frank Onyeka, Janelt; Bryan Mbeumo, Ivan Toney, Kevin Schade.
Nottingham Forest: Keylor Navas; Serge Aurier, Felipe, Worral, Renan Lodi; Mangala, Freuler, Danilo; Johnson, Awoniyi, Gibbs-White.
Tags (Từ khóa): Brentford Nottingham Brentford vs Nottingham đội hình ra sân Brentford vs Nottingham đội hình xuất phát Brentford vs Nottingham đội hình thi đấu Brentford vs Nottingham đội hình chính thức Brentford vs Nottingham bongdanet
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
Lịch thi đấu bóng đá Ngoại Hạng Anh
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá EURO
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Âu
Lịch thi đấu bóng đá La Liga
Lịch thi đấu bóng đá Bundesliga
Lịch thi đấu bóng đá Cúp C2 Châu Á
Lịch thi đấu bóng đá Serie A
Bóng đá Anh
Ngoại Hạng Anh Cúp FA Hạng nhất Anh Cúp Liên Đoàn Anh Hạng 2 Anh FA Cúp Anh nữ Ryman League Hạng 5 Anh Siêu cúp FA nữ Anh England U21 Professional Development League 2 Cúp FA Vase cúp u21 liên đoàn anh England Johnstone VĐQG Anh-Bắc Anh Cúp FA Anh (U18) Hạng 3 Anh Isthmian League Miền nam nữ nước anh ENG SD1 VĐQG Anh (Phía Nam) Bắc Anh Hạng nhất VĐQG Anh-Nam Anh Cúp FA nữ Anh quốc England U21 Premier League hạng 5 phía Nam Anh Cúp FA nữ Miền bắc nữ nước anh Cúp nữ Anh hạng 5 Bắc Anh# CLB T +/- Đ
1 Manchester City 38 62 91
2 Arsenal 38 62 89
3 Liverpool 38 45 82
4 Aston Villa 38 15 68
5 Tottenham Hotspur 38 13 66
6 Chelsea 38 14 63
7 Newcastle United 38 23 60
8 Manchester United 38 -1 60
9 West Ham United 38 -14 52
10 Crystal Palace 38 -1 49
11 Brighton Hove Albion 38 -7 48
12 AFC Bournemouth 38 -13 48
13 Fulham 38 -6 47
14 Wolves 38 -15 46
15 Everton 38 -11 40
16 Brentford 38 -9 39
17 Nottingham Forest 38 -18 32
18 Luton Town 38 -33 26
19 Burnley 38 -37 24
20 Sheffield United 38 -69 16
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 2 1858
2 Pháp -4 1840
3 Bỉ -3 1795
4 Anh -5 1794
5 Braxin 4 1788
6 Bồ Đào Nha 3 1748
7 Hà Lan -3 1742
8 Tây Ban Nha -5 1727
9 Ý 5 1724
10 Croatia 3 1721
115 Việt Nam -30 1164
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Spain (W) 19 2085
2 England (W) 7 2021
3 France (W) -2 2018
4 USA (W) -33 2011
5 Germany (W) 17 2005
6 Sweden (W) 0 1998
7 Japan (W) 4 1982
8 Netherland (W) -35 1951
9 Canada (W) 2 1950
10 Brazil (W) 5 1946
37 Vietnam (W) 0 1611